Có 1 kết quả:
聽話 thính thoại
Từ điển trích dẫn
1. Nghe nói. ◇Giả Đảo 賈島: “Thính thoại Long Đàm tuyết, Hưu truyền điểu đạo thư” 聽話龍潭雪, 休傳鳥道書 (Hỉ vô khả thượng nhân du san hồi 喜無可上人游山回).
2. Nghe theo, thuận tòng. ◇Ba Kim 巴金: “Đãn thị tha thập phần thiện lương, lão thật, nhi thả nhu thuận thính thoại” 但是她十分善良, 老實, 而且柔順聽話 (Quan ư "Hải đích mộng" 關於海的夢).
3. Sau khi nghe về nói lại. ◎Như: “giá kiện sự tình liên hệ đích kết quả chẩm dạng, nhĩ tựu đẳng trước thính thoại nhi ba!” 這件事情聯繫的結果怎樣, 你就等着聽話兒吧!
2. Nghe theo, thuận tòng. ◇Ba Kim 巴金: “Đãn thị tha thập phần thiện lương, lão thật, nhi thả nhu thuận thính thoại” 但是她十分善良, 老實, 而且柔順聽話 (Quan ư "Hải đích mộng" 關於海的夢).
3. Sau khi nghe về nói lại. ◎Như: “giá kiện sự tình liên hệ đích kết quả chẩm dạng, nhĩ tựu đẳng trước thính thoại nhi ba!” 這件事情聯繫的結果怎樣, 你就等着聽話兒吧!
Bình luận 0